Characters remaining: 500/500
Translation

Cầm đường

  1. Nơi làm việc của quan huyện
  2. thị Xuân thu: Mật Tử Tiện làm quan đất Đan Phụ, ngồi gẩy đàn cầm, thân không ra khỏi công đường đất Đan Phụ được trị

Comments and discussion on the word "Cầm đường"